Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng nhà ở mới nhất năm 2025

130 lượt xem
Mục lục chính

    Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng là tài liệu bắt buộc khi bạn có ý định xây dựng nhà ở mới. Việc sử dụng đúng mẫu đơn xin giấy phép xây dựng sẽ giúp bạn hoàn tất thủ tục pháp lý một cách nhanh chóng và chính xác. Bài viết này Trường Lũy đã cung cấp thông tin chi tiết về mẫu đơn xin giấy phép xây dựng mới nhất, các bước cần thực hiện và những lưu ý quan trọng để quá trình xin phép được thuận lợi.

    I. Mẫu đơn xin giấy phép xây dựng 2025

    Tải xuống tại đây

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG

    (Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng /Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)

    Kính gửi: ………………………………………………………

    1. Thông tin về chủ đầu tư:

    – Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):…………………………………………………………

    – Người đại diện: ……………………… Chức vụ (nếu có): ……………………

    – Địa chỉ liên hệ: số nhà: …………………  đường/phố:……………………………

    phường/xã:………………….. quận/huyện: ………….. tỉnh/thành phố: ……………

    – Số điện thoại:…………………………………………………………………………….

    2. Thông tin công trình:

    – Địa điểm xây dựng:

    Lô đất số:…………………………………………… Diện tích………………….. m2.

    Tại số nhà: …………………………….. đường/phố…………………………………..

    phường/xã:………………………….. quận/huyện: ………………………………………..

    tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………………………..

    3. Tổ chức/cá nhân lập, thẩm tra thiết kế xây dựng:

    3.1. Tổ chức/cá nhân lập thiết kế xây dựng:

    – Tên tổ chức/cá nhân: ………… Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:…….

    – Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ nhiệm, chủ trì thiết kế:..

    3.2. Tổ chức/cá nhân thẩm tra thiết kế xây dựng:

    – Tên tổ chức/cá nhân: …………………. Mã số chứng chỉ năng lực/hành nghề:

    ……………………………………………………………………………………………………

    – Tên và mã số chứng chỉ hành nghề của các chủ trì thẩm tra thiết kế:……

    4. Nội dung đề nghị cấp phép:

    4.1. Đối với công trình không theo tuyến, tín ngưỡng, tôn giáo:

    – Loại công trình:………………………….. Cấp công trình:………………………..

    – Diện tích xây dựng: …………………………… m2.

    – Cốt xây dựng:……………………………………. m.

    – Tổng diện tích sàn (đối với công trình dân dụng và công trình có kết cấu dạng nhà):…………………………….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

    – Chiều cao công trình:………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum – nếu có).

    – Số tầng:……………………….. (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum – nếu có).

    4.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:

    – Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………….

    – Tổng chiều dài công trình:……. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).

    – Cốt của công trình: ………………………. m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).

    – Chiều cao tĩnh không của tuyến: .. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).

    – Độ sâu công trình: ……………………… m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).

    4.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành háng:

    – Loại công trình:……………………… Cấp công trình: ……………………………

    – Diện tích xây dựng:…………………………………. m2.

    – Cốt xây dựng: ……………………………….. m.

    – Chiều cao công trình: ……………………… m.

    4.4. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:

    – Cấp công trình:…………………………………………………………………………..

    – Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):…………………………….. m2.

    – Tổng diện tích sàn: ………………… m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

    – Chiều cao công trình: …………….. m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).

    – Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).

    4.5. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:

    – Loại công trình: …………………….. Cấp công trình:……………………………..

    – Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại công trình.

    4.6. Đối với trường hợp cấp giấy phép theo giai đoạn:

    – Giai đoạn 1:

    + Loại công trình:…………………………. Cấp công trình:………………………..

    + Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

    – Giai đoạn 2:

    Các nội dung theo quy định tại mục 4.1; 4.2; 4.3; 4.4 tương ứng với loại và giai đoạn 1 của công trình.

    – Giai đoạn ………….

    4.7. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:

    – Tên dự án: ………………………………………………………………………………….

    Đã được: ………….. phê duyệt, theo Quyết định số: …… ngày………………..

    – Gồm: (n) công trình

    Trong đó:

    Công trình số (1-n): (tên công trình)

    * Loại công trình:………………………… Cấp công trình:………………………….

    * Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………….

    4.8. Đối với trường hợp di dời công trình:

    – Công trình cần di dời:

    – Loại công trình:……………………….. Cấp công trình:…………………………..

    – Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………….. m2.

    – Tổng diện tích sàn:……………………………………………….. m2.

    – Chiều cao công trình: …………………………………………… m.

    – Địa điểm công trình di dời đến:

    Lô đất số: ……………………………………… Diện tích………………………. m2.

    Tại:………………………………………. đường: ………………………………………….

    phường (xã)…………………………………. quận (huyện)…………………………..

    tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………….

    – Số tầng:………………………………………………………………………………………

    5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:………………………………. tháng.

    6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.

    Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:

    1 –

    2 –

    …………, ngày ….. tháng …. năm…..
    NGƯỜI LÀM ĐƠN/ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
    (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))

     

     

    II. Hướng dẫn cách viết đơn xin giấy phép xây dựng 

    (Áp dụng với nhà ở riêng lẻ)

    -Nơi gửi (cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng)

    Gửi đến cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, cụ thể là Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có thửa đất xây dựng (ghi rõ tên huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương).

    Ví dụ: Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Dầu Một.

    -Thông tin công trình

    Căn cứ vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các giấy tờ hợp pháp khác về quyền sử dụng đất, bạn cần ghi rõ số lô đất.

    -Nội dung đề nghị cấp phép 

    –  Cấp công trình:

    Theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 03/2016/TT-BXD và khoản 2.1 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 07/2019/TT-BXD, công trình xây dựng được phân cấp theo quy mô kết cấu dựa trên các tiêu chí như chiều cao, số tầng, tổng diện tích sàn,… Trong đó, phổ biến nhất là tiêu chí về chiều cao công trình:

    • Nếu chiều cao công trình ≤ 6 mét: Cấp công trình là cấp IV.
    • Nếu chiều cao công trình từ trên 6 mét đến 28 mét: Cấp công trình là cấp III.

    – Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): Ghi rõ diện tích (m²) dự kiến xây dựng cho tầng 1.

    – Tổng diện tích sàn:  Ghi diện tích (m²) tổng cộng của toàn bộ công trình, bao gồm diện tích các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng và tum.
    – Chiều cao công trình: Ghi tổng chiều cao của công trình, đồng thời chỉ rõ chiều cao của từng phần công trình như tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, và tum.
    – Số tầng công trình: Ghi rõ tổng số tầng của công trình, bao gồm số tầng hầm, số tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng và tum.

    III. Số lượng và thành phần hồ sơ xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ 

    Hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
    Hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

    Số lượng hồ sơ: 2 bộ

    Thành phần hồ sơ:

    Theo Điều 46 của Nghị định 15/2021/NĐ-CP, hồ sơ xin cấp phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ bao gồm các tài liệu sau:

    -Đơn xin cấp giấy phép xây dựng theo mẫu quy định.

    -Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất hợp pháp.

    -02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng, kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy (nếu có yêu cầu của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy) cùng bản vẽ thẩm duyệt, và báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng (nếu có yêu cầu của pháp luật về xây dựng). Các bản vẽ này bao gồm:

    • Bản vẽ mặt bằng công trình trên khu đất, kèm sơ đồ vị trí công trình.
    • Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và các mặt cắt chính của công trình.
    • Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng, kèm sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình như cấp nước, thoát nước, cấp điện.
      Nếu công trình có liền kề, phải có bản cam kết đảm bảo an toàn cho công trình liền kề.

    Lưu ý: Các mẫu bản vẽ thiết kế nhà ở riêng lẻ sẽ được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố, để hộ gia đình và cá nhân tham khảo khi tự thiết kế xây dựng.

    IV. Các bước thực hiện thủ tục xin giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ

    • Bước 1: Nộp hồ sơ: Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại ủy ban nhân dân cấp huyện (huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương) nơi dự kiến xây dựng nhà ở riêng lẻ.
    • Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ: Sau khi hồ sơ được nộp, cơ quan tiếp nhận sẽ tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của các giấy tờ.
    • Bước 3: Giải quyết yêu cầu: Cơ quan chức năng sẽ xem xét và xử lý yêu cầu của người dân dựa trên các quy định pháp lý hiện hành.
    • Bước 4: Trả kết quả: Kết quả sẽ được trả lại cho người dân sau khi hoàn tất thủ tục.

    Thời gian giải quyết: Thời gian giải quyết không vượt quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

    V. Kết luận

    Hy vọng với những thông tin chi tiết về mẫu đơn xin giấy phép xây dựngTrường Lũy đã chia sẻ, bạn sẽ dễ dàng chuẩn bị hồ sơ đầy đủ và thực hiện thủ tục xin phép xây dựng một cách thuận lợi, nhanh chóng. Nếu cần hỗ trợ soạn thảo hồ sơ hoặc tư vấn quy trình xin giấy phép xây dựng, đừng ngần ngại liên hệ với Trường Lũy – đơn vị chuyên nghiệp đồng hành cùng bạn trong mọi thủ tục pháp lý về xây dựng.

    CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TRƯỜNG LŨY

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    Hotline : 0907 622 626Nhắn Tin ZaloNhắn Tin SMS