Dự án | : Khu nhà ở M&C Lai Hưng |
Địa điểm | : Xã Lai Hưng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương |
Đơn vị tư vấn | CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG TRƯỜNG LŨY |
Quy mô | : Tổng diện tích xây dựng: 60 068 m2 |
Nội dung | : Quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị TL 1/500 |
I. Các chỉ tiêu cơ bản về dân số, đất đai, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật
Về dân số: khoảng 1.180 người.
1.1 Về đất đai: Diện tích khu đất là: 067,7m2
+ Đất ở: 28,57 m²/người.
+ Đất công trình sự nghiệp (trường mầm non): 0,79m²/người.
+ Đất thương mại dịch vụ: 0,63m²/người.
+ Đất cây xanh công viên: 2,03m²/người.
+ Đất hạ tầng kỹ thuật (đất hành lang kỹ thuật sau nhà, đất trạm XLNT ngầm, đất cây xanh cách ly, đất trạm điện).
+ Đất hành lang an toàn đường bộ.
+ Đất giao thông: 16,23 m²/người.
1.2 Các chỉ tiêu sử dụng đất:
– Đất ở:
Nhà ở liền kề:
+ Tầng cao xây dựng: ≤ 4 tầng.
+ Mật độ xây dựng: theo Quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
+ Hệ số sử dụng đất: ≤ 3,28 (tương ứng tầng cao tối đa 4 tầng).
+ Khoảng lùi xây dựng đối với mặt tiếp giáp với đường: 0 mét (chỉ giới đường đỏ trùng chỉ giới xây dựng).
– Đất cây xanh: MĐXD 5%, TC: ≤1 tầng.
1.3 Các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật:
+ Đất giao thông trên dân số ≥ 7,0 m²/ người.
+ Cấp nước sinh hoạt ≥ 120 lít/người/ngày đêm.
+ Cấp nước cây xanh, rửa đường: 10%Qsh.
+ Cấp nước chữa cháy: 15 l/s.
+ Chỉ tiêu thoát nước thải sinh hoạt 100% lượng nước cấp. Tỷ lệ thoát nước thải sinh hoạt được xử lý 100%.
+ Cấp điện 4 kwh/hộ.
+ Chiếu sáng đường phố: 100%.
+ Thông tin liên lạc: Số thuê bao : 1 thuê bao/hộ
+ Rác thải: 1 kg/người/ngày đêm. Tỷ lệ thu gom và xử lý ≥ 90%.
Tỷ lệ ngầm hóa trong khu vực quy hoạch: chọn giải pháp ngầm hóa toàn bộ hệ thống hạ tầng trong khu vực được quy hoạch.
II. Cơ cấu sử dụng đất
2.1 Cơ cấu sử dụng đất
+ Bao gồm các khu chức năng: đất nhà ở liền kề, đất công trình sự nghiệp (trường mầm non), đất thương mại dịch vụ, đất cây xanh, đất HTKT, đất HLATĐB và đất giao thông.
+ Đánh giá tác động môi trường được đề cập trong đồ án là định hướng làm cơ sở cho Chủ đầu tư thực hiện công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định.
III. Thành phần hồ sơ
- Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất; tỷ lệ 1/2.000 – 1/5.000;
- Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan, đánh giá đất xây dựng và hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch chia lô, tỷ lệ 1/500;
- Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch cao độ nền, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống thoát nước mưa, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống cấp nước, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống thoát nước thải, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống cấp điện, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống chiếu sáng, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật, tỷ lệ 1/500;
- Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược, tỷ lệ 1/500;
- Bản vẽ thiết kế đô thị.
- Thuyết minh tổng hợp, các văn bản kèm theo;
- Đĩa CD lưu file hồ sơ đồ án.
Nếu quý khách hàng có nhu cầu cần hỗ trợ và tư vấn dịch vụ lập quy hoạch chi tiết 1/500, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay. Chúng tôi sẽ luôn sẵn lòng đồng hành và cung cấp cho quý khách hàng những giải pháp tốt nhất.
Thông tin công ty:
Hotline: 0907 622 626 Mrs Như
Email: tuvanxaydungtruongluy@gmail.com
Website: xinphepxaydungbinhduong.com
Trụ sở chính: Số 29, đường số 2, khu Tái Định Cư Phú Hoà 11, khu phố 3, phường Phú Lợi, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Rất mong được đồng hành cùng quý khách hàng và mang đến những giải pháp tốt nhất cho dự án xây dựng của quý khách.